🔍
Search:
LÀN DA
🌟
LÀN DA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사람의 몸을 이루는 살의 겉 부분.
1
DA, LÀN DA:
Bộ phận bên ngoài của thịt tạo nên cơ thể con người.
-
Danh từ
-
1
살갗의 거칠고 부드러운 상태나 빛깔.
1
LÀN DA, NƯỚC DA:
Ánh màu hay trạng thái mềm và thô của da.
-
Danh từ
-
1
과일이나 채소 등의 겉을 둘러싸고 있는 것.
1
VỎ NGOÀI:
Cái bao bọc xung quanh bên ngoài của hoa quả hay rau.
-
2
사람이나 동물의 겉을 싸고 있는 가죽.
2
LÀN DA, LỚP DA:
Da bao xung quanh bên ngoài của người hay động vật.
🌟
LÀN DA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
얼굴이나 피부가 푸른빛이 돌 만큼 핏기 없이 하얗다.
1.
TRẮNG BỆCH, NHỢT NHẠT, TÁI NHỢT:
Khuôn mặt hay làn da toát lên màu trắng như không có giọt máu và sắp chuyển sang màu xanh.
-
2.
달빛이 맑고 깨끗하다.
2.
TRẮNG BẠC:
Ánh trăng sáng và trong.
-
3.
불빛 등이 흐리다.
3.
SÁNG TRẮNG XANH:
Ánh đèn... mờ nhạt.
-
Động từ
-
1.
해, 달, 별 등이 하늘에 또렷하게 솟아오르다.
1.
MỌC, LÓ RA, LÓ RẠNG:
Mặt trời, mặt trăng, sao... nổi rõ trên bầu trời.
-
2.
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 또렷하게 나오다.
2.
MỌC RA, NHÚ RA, ĐÂM LÊN, NỔI LÊN:
Cái gì đó sinh ra từ bên trong và xuất hiện ra ngoài một cách rõ ràng.
-
3.
어떤 것이 살갗에 불룩하게 내밀어 나오다.
3.
MỌC RA, NỔI LÊN:
Cái gì đó mọc lồi lên trên làn da.
-
Danh từ
-
1.
살갗에서 저절로 일어나는 얇은 껍질.
1.
DA:
Lớp vỏ mỏng xuất hiện một cách tự nhiên ở làn da.
-
2.
파충류나 곤충류 등이 자라면서 벗는 껍질.
2.
DA:
Xác mà côn trùng hay bò sát lột ra khi lớn lên.
-
Phó từ
-
1.
피부로 전해지는 느낌이 매우 연하고 부드러운 모양.
1.
MỊN MÀNG, MỀM MẠI:
Hình ảnh cảm xúc cảm nhận từ làn da rất mềm mại và mịn màng.
-
2.
성격이나 태도가 매우 상냥하고 부드러운 모양.
2.
MỘT CÁCH DỊU DÀNG, MỘT CÁCH HÒA NHÃ:
Hình ảnh mà thái độ hay tính cách rất nhẹ nhàng và mềm mại.
-
Danh từ
-
1.
세수를 한 후 피부를 정리하고 보호하기 위해 바르는 화장품.
1.
NƯỚC HOA HỒNG:
Chất lỏng xoa trước khi xoa kem dưỡng để bảo vệ và chăm sóc làn da.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
덥거나 몸이 아프거나 긴장을 했을 때 피부를 통해 나오는 짭짤한 맑은 액체.
1.
MỒ HÔI:
Chất lỏng trong suốt hơi mặn thoát ra ngoài qua làn da khi nóng hay cơ thể bị ốm hoặc căng thẳng.
-
2.
(비유적으로) 노력이나 수고.
2.
MỒ HÔI, SỰ VẤT VẢ:
(cách nói ẩn dụ) Sự nỗ lực hay khó nhọc.
-
Tính từ
-
1.
몸이 마르고 얼굴이나 피부에 핏기가 전혀 없다.
1.
NHỢT NHẠT, XANH XAO:
Cơ thể gầy và gương mặt hay làn da hoàn toàn không có sắc hồng.
-
Phó từ
-
1.
잘 말라서 물기가 없고 보드라운 모양.
1.
XÔM XỐP:
Hình ảnh khô ráo, không có hơi nước và mềm mềm.
-
2.
피부나 얼굴이 곱고 보드라운 모양.
2.
MỊN MÀNG:
Hình ảnh làn da hay khuôn mặt đẹp và mềm mại.
-
3.
땀방울이 조금씩 솟은 모양.
3.
LẤM TẤM:
Hình ảnh giọt mồ hôi nhỏ từng chút.
-
4.
매우 작고 보드라운 털 같은 것이 돋아 있는 모양.
4.
LÚN PHÚN:
Hình ảnh những thứ rất nhỏ và mềm như lông mọc ra.